V.League Awards
The V.League Awards is an award given annually by the Vietnam Professional Football Jointstock Company (known as VPF) for the best players, head coaches, and referees of the V.League 1 and V.League 2.[1][2]
Player of the Year
V.League 1
Season | Player | Nationality | Club |
---|---|---|---|
1998 | Lê Huỳnh Đức | ![]() | Ho Chi Minh City Police |
1999–2000 | Lê Huỳnh Đức (2) | ![]() | Ho Chi Minh City Police |
2000–01 | Nguyễn Hồng Sơn | ![]() | The Cong |
2004 | Kiatisuk Senamuang | ![]() | Hoang Anh Gia Lai |
2005 | Kesley Alves | ![]() | Becamex Binh Duong |
2006[a] | Elenildo de Jesus Lê Công Vinh | ![]() ![]() | Saigon Port Song Lam Nghe An |
2007[a] | Jose Almeida Lê Công Vinh (2) | ![]() ![]() | SHB Da Nang Song Lam Nghe An |
2008[a] | Jose Almeida (2) Lê Công Vinh (3) | ![]() ![]() | SHB Da Nang Song Lam Nghe An |
2012 | Nguyễn Minh Phương | ![]() | SHB Da Nang |
2013 | Gonzalo Marronkle | ![]() | Hanoi T&T |
2014 | Nguyễn Anh Đức | ![]() | Becamex Binh Duong |
2015 | Nguyễn Anh Đức (2) | ![]() | Becamex Binh Duong |
2016 | Gastón Merlo | ![]() | SHB Da Nang |
2017 | Đinh Thanh Trung | ![]() | Quang Nam |
2018 | Nguyễn Văn Quyết | ![]() | Hanoi FC |
2019 | Nguyễn Quang Hải | ![]() | Hanoi FC |
2020 | Nguyễn Văn Quyết (2) | ![]() | Hanoi FC |
2022 | Nguyễn Văn Quyết (3) | ![]() | Hanoi FC |
2023 | Nguyễn Hoàng Đức | ![]() | Viettel |
V.League 2
Season | Player | Nationality | Club |
---|---|---|---|
2022 | Lê Thanh Bình | ![]() | Khánh Hòa |
2023 | Nguyễn Đình Bắc | ![]() | Quảng Nam |
Team of the Season
Players marked bold won the "Best Player award" in that respective year.
Top goalscorers by season
V.League 1
V.League 2
Season | Name | Club | Goals |
---|---|---|---|
2005 | ![]() | Khatoco Khanh Hoa | 14 |
2006 | ![]() | The Cong | 14 |
2007 | ![]() | The Cong | 13 |
2008 | ![]() | Huda Hue | 18 |
2009 | ![]() | Than Quang Ninh | 16 |
2010 | ![]() ![]() ![]() ![]() | Hanoi ACB Boss Binh Dinh Than Quang Ninh An Giang | 13 |
2011 | ![]() | Xuan Thanh Saigon Cement | 17 |
2012 | ![]() | XSKT Can Tho | 21 |
2013 | ![]() ![]() | Hùng Vuong An Giang QNK Quang Nam | 10 |
2014 | ![]() | Sanna Khanh Hoa BVN | 10 |
2015 | ![]() | Hanoi FC | 9 |
2016 | ![]() ![]() | Binh Phuoc Ho Chi Minh City | 12 |
2017 | ![]() ![]() ![]() ![]() | Hue Nam Dinh Dak Lak Viettel | 5 |
2018 | ![]() | Dak Lak | 15 |
2019 | ![]() | Pho Hien | 14 |
2020 | ![]() | Dong Thap | 12 |
2022 | ![]() | Pho Hien | 10 |
2023 | ![]() ![]() | PVF-CAND Quang Nam | 10 |
2023–24 | ![]() | Ba Ria-Vũng Tau | 11 |
Best Young Player
Season | Player | Team | Age |
---|---|---|---|
1999–2000 | ![]() | Da Nang | 21 |
2000–01 | ![]() | The Cong | 22 |
2004 | ![]() | Gach Dong Tam Long An | 22 |
2005 | ![]() | Song Da Nam Dinh | 20 |
2013 | ![]() | Hoang Anh Gia Lai | 18 |
2014 | ![]() | Hoang Anh Gia Lai | 19 |
2015 | ![]() | Hanoi T&T | 20 |
2016 | ![]() | Hoang Anh Gia Lai | 20 |
2017 | ![]() | Hanoi FC | 20 |
2018 | ![]() | Hanoi FC | 21 |
2019 | ![]() | Hanoi FC | 20 |
2020 | ![]() | Hanoi FC | 21 |
2022 | ![]() | SHB Da Nang | 19 |
2023 | ![]() | Dong A Thanh Hoa | 20 |
Best Manager
Season | Winner | Club |
---|---|---|
1999–2000 | ![]() | Song Lam Nghe An |
2000–01 | ![]() | Nam Dinh |
2004 | ![]() | Song Da Nam Dinh |
2005 | ![]() | Gach Dong Tam Long An |
2006 | ![]() | Gach Dong Tam Long An |
2007 | ![]() | Becamex Binh Duong |
2008 | ![]() | Becamex Binh Duong |
2009 | ![]() | SHB Da Nang |
2010 | ![]() | Hanoi T&T |
2011 | ![]() | Song Lam Nghe An |
2012 | ![]() | SHB Da Nang |
2013 | ![]() | Hanoi T&T |
2014 | ![]() | Becamex Binh Duong |
2015 | ![]() | Hanoi T&T |
2016 | ![]() | Hanoi T&T |
2017 | ![]() | Quang Nam |
2018 | ![]() | Hanoi FC |
2019 | ![]() | Ho Chi Minh City |
2020 | ![]() | Viettel |
2022 | ![]() | Haiphong |
2023 | ![]() | Hanoi FC |
Best Referee
Season | Winner |
---|---|
2006 | ![]() |
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
2018 | ![]() |
2019 | ![]() |
2020 | ![]() |
2022 | ![]() |
2023 | ![]() |
See also
Notes
- ^ a b c d Player got naturalized to become a Vietnamese citizen in October 2013, changing his name from Samson Olaleye to Hoàng Vũ Samson
References
- ^ "Gala V.League Awards: Ngày hội toả sáng!" (in Vietnamese). Vietnam Football Federation. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "V.League Awards 2022: Tôn vinh và tỏa sáng các danh hiệu" (in Vietnamese). Vietnam Football Federation. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Đội hình tiêu biểu V-League 2013: Ấn tượng dòng máu trẻ" (in Vietnamese). Bongdaplus. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Bình Dương áp đảo trong đội hình tiêu biểu V-League 2014" (in Vietnamese). Vietnamnet. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Đội hình tiêu biểu V-League 2015: Vắng bóng HAGL" (in Vietnamese). VOV. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Cầu thủ nội áp đảo đội hình tiêu biểu V-League 2016" (in Vietnamese). VOV. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Cầu thủ xuất sắc nhất V-League 2017: Đinh Thanh Trung" (in Vietnamese). Tuổi Trẻ. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Công Phượng, Quang Hải góp mặt trong đội hình tiêu biểu của V.League 2018" (in Vietnamese). Lao Động. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "V.League 2019 và các danh hiệu xuất sắc nhất" (in Vietnamese). VTV. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Chân dung 11 cầu thủ trong đội hình tiêu biểu V-League 2020" (in Vietnamese). Báo Tin Tức. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Xuất hiện nhân tố 'lạ' trong đội hình tiêu biểu V-League 2022" (in Vietnamese). Báo Thanh Niên. Retrieved January 13, 2024.
- ^ "Đội hình tiêu biểu V-League 2023: Ngôi sao CAHN vắng mặt đáng tiếc" (in Vietnamese). Tiền Phong. Retrieved January 13, 2024.
External links
- v
- t
- e
Men's | |
---|---|
Women's |
Men's |
|
---|---|
Women's |
|
Men's Futsal | |
Women's Futsal |
Men's | |
---|---|
Women's | |
Men's Futsal |
|
- Ho Chi Minh City Cup
- VTV-T&T Cup
- VFF Cup
- International Thanh Niên Newspaper Cup
- BTV Cup
- Golden Ball
- V.League Awards