Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009
2009 FIFA U-20 World Cup - Egypt كأس العالم للشباب تحت 20 سنة 2009 | |
---|---|
Tập tin:2009 FIFA U-20 World Cup.svg | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ai Cập |
Thời gian | 24 tháng 9 – 16 tháng 10 năm 2009 |
Số đội | 24 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 167 (3,21 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.292.720 (24.860 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (8 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
← 2007 2011 → |
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009 là lần thứ 17 của Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới, được tổ chức tại Ai Cập từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 16 tháng 10 năm 2009.[1] Tuy nhiên, Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 được tổ chức vào giữa năm, Liên đoàn Bóng đá Quốc tế (FIFA) quyết định lùi lịch tổ chức (cùng với Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2009) sang cuối năm 2009. Ghana đã giành chức vô địch sau khi đánh bại Brasil trên chấm phạt đền trong trận chung kết, trở thành đội bóng châu Phi đầu tiên vô địch giải đấu.[2]
Điều kiện của các cầu thủ
Chỉ các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1989 mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.
Địa điểm thi đấu
Cairo | Alexandria | ||
---|---|---|---|
Sân vận động Quốc tế Cairo | Sân vận động Al Salam | Sân vận động Borg El Arab | Sân vận động Haras El Hodoud |
Sức chứa: 75.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 86.000 | Sức chứa: 22.000 |
30°04′8,8″B 31°18′44,4″Đ / 30,06667°B 31,3°Đ / 30.06667; 31.30000 (Sân vận động Quốc tế Cairo) | 30°10′28,2″B 31°26′6″Đ / 30,16667°B 31,435°Đ / 30.16667; 31.43500 (Sân vận động Al Salam) | 30°59′57,7″B 29°43′46″Đ / 30,98333°B 29,72944°Đ / 30.98333; 29.72944 (Sân vận động Quân đội Ai Cập) | 31°09′3,4″B 29°50′54,4″Đ / 31,15°B 29,83333°Đ / 31.15000; 29.83333 (Sân vận động Haras El Hodoud) |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() ![]() Cairo ![]() Alexandria ![]() Suez ![]() Port Said ![]() Ismailia | |||
Alexandria | Suez | Port Said | Ismailia |
Sân vận động Alexandria | Sân vận động Quốc tế Mubarak | Sân vận động Port Said | Sân vận động Ismailia |
Sức chứa: 13.660 | Sức chứa: 45.000 | Sức chứa: 17.988 | Sức chứa: 18.525 |
31°11′50″B 29°54′48″Đ / 31,19722°B 29,91333°Đ / 31.19722; 29.91333 (Sân vận động Alexandria) | 29°57′44,8″B 32°34′6,5″Đ / 29,95°B 32,56667°Đ / 29.95000; 32.56667 (Sân vận động Quốc tế Mubarak) | 31°16′16,8″B 32°17′29,1″Đ / 31,26667°B 32,28333°Đ / 31.26667; 32.28333 (Sân vận động Port Said) | 30°36′3,7″B 32°16′25,5″Đ / 30,6°B 32,26667°Đ / 30.60000; 32.26667 (Sân vận động Ismailia) |
![]() | ![]() | ![]() |
Vòng loại
24 đội đủ điều kiện tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009. Ai Cập dành quyền tham dự giải đấu trong vai trò chủ nhà.
Liên đoàn châu lục | Giải đấu vòng loại | Các đội vượt qua vòng loại |
---|---|---|
AFC (châu Á) | Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2008 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
CAF (châu Phi) | Chủ nhà | ![]() |
2009 African Youth Championship | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ & Caribbe) | 2009 CONCACAF U-20 Championship | ![]() ![]() ![]() ![]() |
CONMEBOL (Nam Mỹ) | 2009 South American U-20 Championship | ![]() ![]() ![]() ![]() |
OFC (Châu đại dương) | 2008 OFC U-20 Championship | ![]() |
UEFA (Châu Âu) | 2008 UEFA European Under-19 Championship | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
- 1.^ Các đội đã ra mắt giải đấu.
Trọng tài
Liên đoàn châu lục | Trọng tài | Trợ lý |
---|---|---|
AFC | Yuichi Nishimura (Nhật Bản) | Toru Sagara (Nhật Bản) Jeong Hae-Sang (Hàn Quốc) |
Subkhiddin Salleh (Malaysia) | Mu Yuxin (Trung Quốc) Thanom Borikut (Thái Lan) | |
CAF | Mohamed Benouza (Algeria) | Nasser Abdel Nabi (Ai Cập) Angesom Ogbamariam (Eritrea) |
Coffi Codjia (Benin) | Alexis Fassinau (Benin) Desire Gahungu (Burundi) | |
Koman Coulibaly (Mali) | Ayuba Haruna (Ghana) Redouane Achik (Maroc) | |
Eddy Maillet (Seychelles) | Bechir Hassani (Tunisia) Evarist Menkouande (Cameroon) | |
CONCACAF | Joel Aguilar (El Salvador) | William Torres (El Salvador) Juan Zumba (El Salvador) |
Marco Rodríguez (Mexico) | José Luis Camargo (Mexico) Alberto Morín (Mexico) | |
CONMEBOL | Héctor Baldassi (Argentina) | Ricardo Casas (Argentina) Hernán Maidana (Argentina) |
Óscar Ruiz (Colombia) | Abraham González (Colombia) Humberto Clavijo (Colombia) | |
Jorge Larrionda (Uruguay) | Pablo Fandiño (Uruguay) Mauricio Espinosa (Uruguay) | |
OFC | Peter O'Leary (New Zealand) | Brent Best (New Zealand) Matthew Taro (Quần đảo Solomon) |
UEFA | Thomas Einwaller (Áo) | Roland Heim (Áo) Norbert Schwab (Áo) |
Frank De Bleeckere (Bỉ) | Peter Hermans (Bỉ) Walter Vromans (Bỉ) | |
Ivan Bebek (Croatia) | Tomislav Petrović (Croatia) Tomislav Setka (Croatia) | |
Roberto Rosetti (Ý) | Paolo Calcagno (Ý) Stefano Ayroldi (Ý) | |
Olegário Benquerença (Bồ Đào Nha) | José Cardinal (Bồ Đào Nha) Bertino Miranda (Bồ Đào Nha) | |
Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha) | Fermín Martínez Ibánez (Tây Ban Nha) Juan Carlos Yuste Jiménez (Tây Ban Nha) |
Đội hình
Phân bổ các đội cho các nhóm
Các đội được phân bổ cho các nhóm trên cơ sở trải rộng về mặt địa lý. Các đội được xếp vào bốn nhóm, và một đội được bốc thăm từ mỗi bình cho mỗi nhóm. Nhóm 1 bao gồm năm đội châu Phi cộng với một đội từ Nam Mỹ, nhóm 2 bao gồm các đội còn lại từ Châu Mỹ, không bao gồm một đội từ CONCACAF. Nhóm 3 bao gồm các đội đến từ Châu Á và Châu Đại Dương cộng với đội từ CONCACAF còn lại. Nhóm 4 bao gồm các đội từ châu Âu.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
|
|
Vòng bảng
Lễ bốc thăm chia bảng đã được tổ chức vào ngày 5 tháng 4 năm 2009 tại Luxor Temple.[3][4] Mỗi đội nhất và nhì bảng, cũng như bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp (bắt đầu từ vòng 16 đội).
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC+2).
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
(H) Chủ nhà
Ai Cập ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Afroto ![]() Arafat ![]() Talaat ![]() | Chi tiết | Rochford ![]() |
Paraguay ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ý ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Albertazzi ![]() Raggio Garibaldi ![]() | Chi tiết | Clarence ![]() |
Ai Cập ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Afroto ![]() | Chi tiết | Santander ![]() Paniagua ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ý ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Eusepi ![]() Albertazzi ![]() | Chi tiết | Shoukry ![]() Bogy ![]() |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 3 | +2 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | −21 | 0 |
Nigeria ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Del Valle ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Aarón ![]() Nsue ![]() Mérida ![]() Kike ![]() Herrera ![]() | Chi tiết |
Nigeria ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mérida ![]() |
Tahiti ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Rondón ![]() Velázquez ![]() Rojas ![]() Del Valle ![]() |
Venezuela ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Parejo ![]() Aarón ![]() Herrera ![]() |
Tahiti ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Obiorah ![]() Edet ![]() Fatai ![]() Orelesi ![]() Adejo ![]() |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 |
Hoa Kỳ ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Aydilek ![]() Jungwirth ![]() Schäffler ![]() |
Cameroon ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Effa ![]() Tiko ![]() | Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Kim Min-woo ![]() | Chi tiết | Sukuta-Pasu ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Arguez ![]() Taylor ![]() Duka ![]() Ownby ![]() | Chi tiết | Yaya ![]() |
Đức ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Sukuta-Pasu ![]() Aydilek ![]() Holtby ![]() | Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Young-gwon ![]() Kim Bo-kyung ![]() Koo Ja-cheol ![]() | Chi tiết |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Ghana ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Osei ![]() Adiyiah ![]() | Chi tiết | Karimov ![]() |
Anh ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Viudez ![]() |
Uruguay ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lodeiro ![]() Urretavizcaya ![]() García ![]() | Chi tiết |
Uruguay ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Lodeiro ![]() Hernández ![]() | Chi tiết | Rabiu ![]() Osei ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Nagaev ![]() | Chi tiết | Nimely-Tchuimeni ![]() |
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Brasil ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Alan Kardec ![]() Giuliano ![]() Teixeira ![]() Boquita ![]() | Chi tiết |
Brasil ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Costa Rica ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Estrada ![]() J. Martínez ![]() | Chi tiết | Chramosta ![]() Vošahlík ![]() |
Úc ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Mooy ![]() | Chi tiết | Ciro ![]() Douglas Costa ![]() Ganso ![]() |
Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | Vòng dấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | −2 | 4 | |
4 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
UAE ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Al Kamali ![]() Awana ![]() | Chi tiết | Erasmus ![]() |
Honduras ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Martínez ![]() Peralta ![]() | Chi tiết |
Hungary ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Korcsmár ![]() Koman ![]() Debreceni ![]() Présinger ![]() | Chi tiết |
Hungary ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Németh ![]() Koman ![]() | Chi tiết |
Nam Phi ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Jali ![]() Khumalo ![]() | Chi tiết |
Xếp hạng các đội xếp thứ ba
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | F | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | −2 | 4 | |
3 | B | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 3 | +2 | 3 | |
4 | E | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 | |
5 | C | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
6 | D | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
5 tháng 10 năm 2009 — Cairo | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
9 tháng 10 năm 2009 — Suez | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
6 tháng 10 năm 2009 — Ismailia | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
13 tháng 10 năm 2009 — Cairo | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
5 tháng 10 năm 2009 — Cairo | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
9 tháng 10 năm 2009 — Suez | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
6 tháng 10 năm 2009 — Alexandria | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||||||
16 tháng 10 năm 2009 — Cairo | ||||||||||||||
![]() | 2 (3) | |||||||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||||||
7 tháng 10 năm 2009 — Port Said | ||||||||||||||
![]() | 0 (3) | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
10 tháng 10 năm 2009 — Cairo | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
7 tháng 10 năm 2009 — Suez | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
13 tháng 10 năm 2009 — Cairo | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
7 tháng 10 năm 2009 — Suez | ||||||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
10 tháng 10 năm 2009 — Cairo | 16 tháng 10 năm 2009 — Cairo | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 1 | ![]() | 1 (2) | |||||||||||
6 tháng 10 năm 2009 — Cairo | ||||||||||||||
![]() | 2 | ![]() | 1 (0) | |||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
Tây Ban Nha ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Aarón ![]() | Chi tiết | Mustacchio ![]() Mazzarani ![]() |
Paraguay ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Bo-kyung ![]() Kim Min-woo ![]() |
Ghana ![]() | 2 – 1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Ayew ![]() Adiyiah ![]() | Chi tiết | Erasmus ![]() |
Ai Cập ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mena ![]() Ureña ![]() |
Hungary ![]() | 2 – 2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Kiss ![]() Koman ![]() | Chi tiết | Vošahlík ![]() Rabušic ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Présinger ![]() Koman ![]() Szabó ![]() Gosztonyi ![]() Németh ![]() Balajti ![]() | 4 – 3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Brasil ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Alan Kardec ![]() Teixeira ![]() | Chi tiết | Urretavizcaya ![]() |
Venezuela ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Rondón ![]() | Chi tiết | Ahmed ![]() Khalil ![]() |
Đức ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Kopplin ![]() Vrančić ![]() | Chi tiết | Uchechi ![]() Ibrahim ![]() |
Tứ kết
Hàn Quốc ![]() | 2 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Park Hee-seong ![]() Kim Dong-sub ![]() | Chi tiết | Adiyiah ![]() Osei ![]() |
Ý ![]() | 2 – 3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Mazzotta ![]() Bonaventura ![]() | Chi tiết | Koman ![]() Németh ![]() |
Brasil ![]() | 2 – 1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Maicon ![]() | Chi tiết | Holtby ![]() |
UAE ![]() | 1 – 2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Ali ![]() | Chi tiết | J. Martínez ![]() Ureña ![]() |
Bán kết
Ghana ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Adiyiah ![]() Quansah ![]() | Chi tiết | Futács ![]() Balajti ![]() |
Brasil ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Alan Kardec ![]() | Chi tiết |
Tranh hạng ba
Hungary ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Koman ![]() | Chi tiết | Ureña ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Németh ![]() Koman ![]() Varga ![]() | 2 – 0 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chung kết
Ghana ![]() | 0 – 0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Ayew ![]() Inkoom ![]() Mensah ![]() Addae ![]() Adiyiah ![]() Agyemang-Badu ![]() | 4 – 3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009 |
---|
![]() Ghana Lần thứ 1 |
Giải thưởng
Quả bóng vàng | Quả bóng bạc | Quả bóng đồng |
---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() |
Chiếc giày vàng | Ciếc giày bạc | Ciếc giày đồng |
![]() | ![]() | ![]() |
8 bàn | 5 bàn | 4 bàn |
Găng tay vàng | ||
![]() | ||
Đội đoạt giải phong cách | ||
![]() |
Cầu thủ ghi bàn
Với 8 bàn thắng, Dominic Adiyiah đã giành danh hiệu vua phá lưới của giải đấu. Tổng cộng có 167 bàn thắng đã được ghi tại giải đấu, trong đó có 1 bàn phản lưới nhà.
- 8 bàn
Dominic Adiyiah
- 5 bàn
Vladimir Koman
- 4 bàn
Alan Kardec
Ransford Osei
Aarón
Yonathan del Valle
Salomón Rondón
- 3 bàn
Alex Teixeira
Marco Ureña Porras
Krisztián Németh
Kermit Erasmus
Kim Min-woo
Fran Mérida
- 2 bàn
Maicon
Josué Martínez
Jan Chramosta
Michael Rabušic
Jan Vošahlík
Afroto
Hossam Arafat
Bogy
Ahmed Shoukry
Semih Aydilek
Lewis Holtby
Björn Kopplin
Richard Sukuta-Pasu
André Ayew
Mario Martínez
Michelangelo Albertazzi
Mattia Mustacchio
Kim Bo-kyung
Ander Herrera
Kike
Emilio Nsue
Ahmed Khalil
Nicolás Lodeiro
Jonathan Urretavizcaya
- 1 bàn
James Holland
Aaron Mooy
Boquita
Ciro
Douglas Costa
Giuliano
Ganso
Andre Akono Effa
Germain Tiko
Banana Yaya
Diego Estrada
David Guzmán
Diego Madrigal
José Mena
Tomáš Pekhart
Mohamed Talaat
Alex Nimely-Tchuimeni
Florian Jungwirth
Manuel Schäffler
Mario Vrančić
Abeiku Quansah
Mohammed Rabiu
Arnold Peralta
Ádám Balajti
András Debreceni
Márkó Futács
Máté Kiss
Zsolt Korcsmár
Ádám Présinger
Giacomo Bonaventura
Umberto Eusepi
Andrea Mazzarani
Antonio Mazzotta
Silvano Raggio Garibaldi
Daniel Adejo
Ibok Edet
Kehinde Fatai
Rabiu Ibrahim
Nwankwo Obiorah
Nurudeen Orelesi
Danny Uchechi
Aldo Paniagua
Federico Santander
Andile Jali
Sibusiso Khumalo
Kim Dong-sub
Kim Young-gwon
Koo Ja-cheol
Park Hee-seong
Dani Parejo
Juma Clarence
Jean Luc Rochford
Mohamed Ahmed
Ahmed Ali
Hamdan Al Kamali
Theyab Awana
Bryan Arguez
Dilly Duka
Brian Ownby
Tony Taylor
Santiago García
Abel Hernández
Tabaré Viudez
Sherzod Karimov
Ivan Nagaev
Óscar Rojas
José Manuel Velázquez
- 1 bàn phản lưới nhà
Luke DeVere (trong trận gặp Costa Rica)
Bảng xếp hạng giải đấu
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 2 | 0 | 16 | 8 | +8 | 17 | Vô địch |
2 | ![]() | 7 | 5 | 2 | 0 | 14 | 3 | +11 | 17 | Á quân |
3 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 14 | 11 | +3 | 11 | Hạng ba |
4 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 10 | 11 | −1 | 10 | Hạng tư |
5 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 10 | Bị loại ở tứ kết |
6 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 9 | 6 | +3 | 7 | |
7 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 9 | 9 | 0 | 7 | |
8 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 7 | −1 | 7 | |
9 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 3 | +11 | 9 | Bị loại ở vòng 16 đội |
10 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 5 | +2 | 8 | |
11 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 | |
12 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 5 | +5 | 6 | |
13 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 6 | |
14 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 5 | |
15 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 8 | −3 | 4 | |
16 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 6 | +1 | 3 | |
17 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 | Bị loại ở vòng bảng |
18 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
19 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
20 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 | |
20 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 | |
22 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 | |
23 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 | |
24 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | −21 | 0 |
(H) Chủ nhà
Tham khảo
- ^ “Egypt to host 2009 FIFA U-20 World Cup”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2007.
- ^ “Ghana U-20 champions after dramatic shoot-out”. CNN.com. 16 tháng 10 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2009.
- ^ 24 in the Draw - FIFA.com
- ^ Crunch clashes in Egypt FIFA
- ^ “2009 Fifa U-20 World Cup awards”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2011.
Liên kết ngoài
- FIFA U-20 World Cup Egypt 2009, FIFA.com
- RSSSF > FIFA World Youth Championship > 2009
- FIFA Technical Report