Montpellier (quận)

Quận Montpellier
—  Quận  —
Quận Montpellier trên bản đồ Thế giới
Quận Montpellier
Quận Montpellier
Quốc gia Pháp
Quận lỵMontpellier
Diện tích
 • Tổng cộng1,294 km2 (500 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng642,151
 • Mật độ500/km2 (1,300/mi2)
 

Quận Montpellier là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Hérault, ở vùng Occitanie. Quận này có 22 tổng và 93 .

Các đơn vị hành chính

Các tổng

Các tổng của quận Montpellier là:

  1. Castelnau-le-Lez
  2. Castries
  3. Claret
  4. Frontignan
  5. Lattes
  6. Lunel
  7. Les Matelles
  8. Mauguio
  9. Mèze
  10. Montpellier - Tổng thứ nhất
  11. Montpellier - Tổng thứ nhì
  12. Montpellier - Tổng thứ ba
  13. Montpellier - Tổng thứ tư
  14. Montpellier - Tổng thứ năm
  15. Montpellier - Tổng thứ sáu
  16. Montpellier - Tổng thứ bảy
  17. Montpellier - Tổng thứ tám
  18. Montpellier - Tổng thứ chín
  19. Montpellier - Tổng thứ mười
  20. Pignan
  21. Sète - Tổng thứ nhất
  22. Sète - Tổng thứ nhì

Các xã

Các xã của quận Montpellier, và mã INSEE là:

1. Assas (34014) 2. Baillargues (34022) 3. Balaruc-le-Vieux (34024) 4. Balaruc-les-Bains (34023)
5. Beaulieu (34027) 6. Boisseron (34033) 7. Bouzigues (34039) 8. Buzignargues (34043)
9. Campagne (34048) 10. Candillargues (34050) 11. Castelnau-le-Lez (34057) 12. Castries (34058)
13. Cazevieille (34066) 14. Clapiers (34077) 15. Claret (34078) 16. Combaillaux (34082)
17. Cournonsec (34087) 18. Cournonterral (34088) 19. Le Crès (34090) 20. Fabrègues (34095)
21. Ferrières-les-Verreries (34099) 22. Fontanès (34102) 23. Frontignan (34108) 24. Galargues (34110)
25. Garrigues (34112) 26. Gigean (34113) 27. Grabels (34116) 28. La Grande-Motte (34344)
29. Guzargues (34118) 30. Jacou (34120) 31. Juvignac (34123) 32. Lansargues (34127)
33. Lattes (34129) 34. Lauret (34131) 35. Lavérune (34134) 36. Loupian (34143)
37. Lunel (34145) 38. Lunel-Viel (34146) 39. Marsillargues (34151) 40. Les Matelles (34153)
41. Mauguio (34154) 42. Mireval (34159) 43. Montaud (34164) 44. Montbazin (34165)
45. Montferrier-sur-Lez (34169) 46. Montpellier (34172) 47. Mudaison (34176) 48. Murles (34177)
49. Murviel-lès-Montpellier (34179) 50. Mèze (34157) 51. Palavas-les-Flots (34192) 52. Pignan (34202)
53. Poussan (34213) 54. Prades-le-Lez (34217) 55. Pérols (34198) 56. Restinclières (34227)
57. Saint-Aunès (34240) 58. Saint-Bauzille-de-Montmel (34242) 59. Saint-Brès (34244) 60. Saint-Christol (34246)
61. Saint-Clément-de-Rivière (34247) 62. Saint-Drézéry (34249) 63. Saint-Geniès-des-Mourgues (34256) 64. Saint-Georges-d'Orques (34259)
65. Saint-Gély-du-Fesc (34255) 66. Saint-Hilaire-de-Beauvoir (34263) 67. Saint-Jean-de-Cornies (34265) 68. Saint-Jean-de-Cuculles (34266)
69. Saint-Jean-de-Védas (34270) 70. Saint-Just (34272) 71. Saint-Mathieu-de-Tréviers (34276) 72. Saint-Nazaire-de-Pézan (34280)
73. Saint-Sériès (34288) 74. Saint-Vincent-de-Barbeyrargues (34290) 75. Sainte-Croix-de-Quintillargues (34248) 76. Saturargues (34294)
77. Saussan (34295) 78. Saussines (34296) 79. Sauteyrargues (34297) 80. Sussargues (34307)
81. Sète (34301) 82. Teyran (34309) 83. Le Triadou (34314) 84. Vacquières (34318)
85. Vailhauquès (34320) 86. Valergues (34321) 87. Valflaunès (34322) 88. Vendargues (34327)
89. Vérargues (34330) 90. Vic-la-Gardiole (34333) 91. Villeneuve-lès-Maguelone (34337) 92. Villetelle (34340)
93. Villeveyrac (34341)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Montpellier trên trang Viện quốc gia Pháp và Nghiên cứu kinh tế (INSEE, tiếng Pháp)
  • x
  • t
  • s
Béziers •Lodève •Montpellier


Hình tượng sơ khai Bài viết về tỉnh Hérault, Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s