Bücker Bü 181 Bestmann
Bü 181 Bestmann | |
---|---|
G-GLSU, một chiếc Bücker Bü 181B-1 do Thụy Sĩ chế tạo | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện nâng cao |
Nhà chế tạo | Bücker |
Chuyến bay đầu | Tháng 2, 1939 |
Sử dụng chính | Luftwaffe Tiệp Khắc Ai Cập Thụy Điển Thụy Sĩ |
Số lượng sản xuất | 3.400 |
Bücker Bü 181 Bestmann (Best Man) là một loại máy bay huấn luyện một động cơ, do hãng Bücker Flugzeugbau GmbH và Johannisthal, Berlin chế tạo, được Luftwaffe sử dụng trong Chiến tranh Thế giới II.
Biến thể
- Bu 181
- Bu 181A
- Bu 181D
- Zlín Z.181
- Zlín Z.281
- Zlín Z.381
- Gomhouria Mk 1
- Gomhouria Mk 2
- Gomhouria Mk 3
- Gomhouria Mk 4
- Gomhouria Mk 5
- Gomhouria Mk 6
- Sk 25
Quốc gia sử dụng
- Không quân Algeria - Gomhouria
- Bulgaria
- Không quân Bulgary
- Croatia
- Không quân Nhà nước Độc lập Croatia
- Không quân Tiệp Khắc
- An ninh Quốc gia Tiệp Khắc
- Không quân Ai Cập - Gomhouria
- Hungary
- Không quân Hungary
- Jordan
- Không quân Hoàng gia Jordani - Gomhouria
- Ba Lan
- Slovakia
- Không quân Slovak (1939-1945)
- Không quân Hoàng gia Romani
- Không quân Hoàng gia Thụy Điển
- Không quân Thụy Sĩ
- Không quân SFR Nam Tư
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ The Concise Guide to Axis Aircraft of World War II [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 7,85 m (25,7 ft)
- Sải cánh: 10,6 m (34,71 ft)
- Chiều cao: 2,05 m (6,7 ft)
- Diện tích cánh: 13,5 m² (145,3 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 480 kg (1.058 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 750 kg (1.653 lb)
- Động cơ: 1 × Hirth HM 504A, 78 kW (105 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 116 knot (134 mph, 215 km/h)
- Vận tốc hành trình: 105 knot (121 mph, 195 km/h)
- Tầm bay: 800 km (497 mi, 432 nm)
- Trần bay: 5.000 m (16.405 ft)
Xem thêm
- Danh sách liên quan
- Saab 91 Safir
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay quân sự của Đức
Tham khảo
- Ghi chú
- ^ Mondey 1996, p.30.
- Tài liệu
- Donald, David and Lake, Jon. (editors). Encyclopedia of World Military Aircraft. London: Aerospace Publishing, Single volume edition, 1996. ISBN 1-874023-95-6.
- König, Erwin. Bücker Bü 181 "Bestmann" (Flugzeug Profile 30) (in German). D-86669 Stengelheim, Germany: Unitec Medienvertrieb e.K.
- König, Erwin. Die Bücker-Flugzeuge (The Bücker Aircraft) (bilingual German/English). Martinsried, Germany: Nara Verlag, 1987. ISBN 3-925671-00-5.
- König, Erwin. Die Bückers, Die Geschichte der ehemaligen Bücker-Flugzeugbau-GmbH und ihrer Flugzeuge (in German). (1979)
- Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London: Chancellor Press Ltd, 1996. ISBN 1-85152-966-7.
- Smith, J.Richard and Kay, Antony L. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam and Company Ltd., 3rd impression 1978, p. 94-96. ISBN 0-370-00024-2.
- Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1965-66. London: Samson Low, Marston, 1965.
- Wietstruk, Siegfried. Bücker-Flugzeugbau, Die Geschichte eines Flugzeugwerkes (in German). D-82041 Oberhaching, Germany: Aviatik Verlag, 1999. ISBN 3-925505-28-8.
- Wood, Tony and Gunston, Bill. Hitler's Luftwaffe: A pictorial history and technical encyclopedia of Hitlers air power in World War II. London: Salamander Books Ltd., 1977, p. 140. ISBN 0-86101-005-1.
Liên kết ngoài
- Aviation Fans
- Bucker Bestmann walk around[liên kết hỏng]